TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Mechatronics Engineering Technology) - mã số 7510203
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Electrical and Electronic Engineering Technology) - mã số 7510301
3. Ngành Tài chính - Ngân hàng (Finance and Banking) - mã số 7340201
4. Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology) - mã số 7480201
5. Ngành Điều dưỡng (Nursing) - mã số 7720301
6. Ngành Thiết kế đồ họa (Graphic Design) - mã số 7210403
7. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Civil Engineering) - mã số 7580201
8. Ngành Công nghệ thực phẩm (Food Technology) - mã số 7540101
9. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Environmental and Resource Management) - mã số 7850101
10. Ngành Ngôn ngữ Anh (English Studies) - mã số 7220201
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chinese Studies) - mã số 7220204
12. Ngành Quản trị kinh doanh (Business Administration) - mã số 7340101
13. Ngành Kế toán (Accounting) - mã số 7340301
14. Ngành Công nghệ sinh học (Biotechnology) - mã số 7420201
15. Ngành Dược học (Pharmacy) - mã số 7720201
16. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chemical Engineering Technology) - mã số 7510401
17. Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering Technology) - mã số 7510205
18. Ngành Việt Nam học (Vietnamese Studies) - mã số 7310630
19. Ngành Quản trị khách sạn (Hospitality Management) - mã số 7810201
20. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Restaurant Management and Gastronomy) - mã số 7810202
21. Ngành Kiến trúc (Architecture) - mã số 7580101
22. Ngành Luật kinh tế (Economic Law) - mã số 7380107
23. Ngành Quản trị nhân lực (Human Resource Management) - mã số 7340404
24. Ngành Thanh nhạc (Vocal Music) - mã số 7210205
25. Ngành Piano (Piano) - mã số 7210208
26. Ngành Thiết kế nội thất (Interior Design) - mã số 7580108
27. Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial Systems Engineering) - mã số 7520118
28. Ngành Kỹ thuật y sinh (Biomedical Engineering) - mã số 7520212
29. Ngành Vật lý y khoa (Medical Physics) - mã số 7520403
30. Ngành Y học dự phòng (Preventive Medicine) - mã số 7720110
31. Ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình (Film and Television Directing) - mã số 7210235
32. Ngành Y khoa (Medicine) - mã số 7720101
33. Ngành Đông phương học (Oriental Studies) - mã số 7310608
34. Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (Vietnamese Language and Culture) - mã số 7220101
35. Ngành Tâm lý học (Psychology) - mã số 7310401
36. Ngành Truyền thông đa phương tiện (Multimedia Communications) - mã số 7320104
37. Ngành Quan hệ công chúng (Public Relations) - mã số 7320108
38. Ngành Du lịch (Tourism) - mã số 7810101
39. Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học (Medical Laboratory Techniques) - mã số 7720601
40. Ngành Marketing (Marketing) - mã số 7340115
41. Ngành Thương mại điện tử (E-Commerce) - mã số 7340122
42. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) - mã số 7510605
43. Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình (Film, Television and Theatre Acting) - mã số 7210234
44. Ngành Quay phim (Cinematography) - mã số 7210236
45. Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Computer Networks and Data Communications) - mã số 7480102
46. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) - mã số 7480103