Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố chuẩn đầu ra trình độ đại học đối với các ngành đào tạo của Trường từ khóa tuyển sinh năm 2021 ban kèm theo Quyết định số 882/QĐ-NTT ngày 29/7/2021 của Hiệu trưởng Trường.
Nội dung chuẩn đầu ra các ngành:
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, xem chi tiết
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô, xem chi tiết
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, xem chi tiết
4. Ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, xem chi tiết
5. Ngành Công nghệ sinh học, xem chi tiết
6. Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường, xem chi tiết
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học, xem chi tiết
8. Ngành Công nghệ thực phẩm, xem chi tiết
9. Ngành Công nghệ thông tin, xem chi tiết
10. Ngành Kỹ thuật phần mềm, xem chi tiết
11. Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, xem chi tiết
12. Ngành Kỹ thuật xây dựng, xem chi tiết
13. Ngành Thiết kế đồ họa, xem chi tiết
14. Ngành Kiến trúc, xem chi tiết
15. Ngành Thiết kế nội thất, xem chi tiết
16. Ngành Kỹ thuật y sinh, xem chi tiết
17. Ngành Vật lý y khoa, xem chi tiết
18. Ngành Thanh nhạc, xem chi tiết
19. Ngành Piano, xem chi tiết
20. Ngành Đạo diễn điện ảnh - truyền hình, xem chi tiết
21. Ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình , xem chi tiết
22. Ngành Quay phim, xem chi tiết
23. Ngành Truyền thông đa phương tiện, xem chi tiết
24. Ngành Luật kinh tế, xem chi tiết
25. Ngành Kinh doanh quốc tế, xem chi tiết
26. Ngành Quản trị nhân lực, xem chi tiết
27. Ngành Quản trị kinh doanh, xem chi tiết
28. Ngành Kế toán, xem chi tiết
29. Ngành Tài chính - Ngân hàng, xem chi tiết
30. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, xem chi tiết
31. Ngành Marketing, xem chi tiết
32. Ngành Thương mại điện tử, xem chi tiết
33. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, xem chi tiết
34. Ngành Quản trị khách sạn, xem chi tiết
35. Ngành Du lịch, xem chi tiết
36. Ngành Việt Nam học, xem chi tiết
37. Ngành Quan hệ quốc tế, xem chi tiết
38. Ngành Ngôn ngữ Anh, xem chi tiết
39. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, xem chi tiết
40. Ngành Đông phương học, xem chi tiết
41. Ngành Tâm lý học, xem chi tiết
42. Ngành Quan hệ công chúng, xem chi tiết
43. Ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam, xem chi tiết
44. Ngành Dược học, xem chi tiết
45. Ngành Điều dưỡng, xem chi tiết
46. Ngành Y học dự phòng, xem chi tiết
47. Ngành Y khoa, xem chi tiết
48. Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, xem chi tiết