XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Thay thế các Thông tư:
- Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
- Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018, Phụ lục
- Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học.
THÔNG TƯ VỀ TUYỂN SINH
Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/7/2022
Thay thế Thông tư 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Phụ lục)
Bảng lĩnh vực ngành đào tạo
(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mã cấp 2 |
Tên lĩnh vực |
514 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
|
814 |
|
914 |
|
721 |
Nghệ thuật |
821 |
|
921 |
|
734 |
Kinh doanh và quản lý |
834 |
|
934 |
|
738 |
Pháp luật |
838 |
|
938 |
|
742 |
Khoa học sự sống |
842 |
|
942 |
|
744 |
Khoa học tự nhiên |
844 |
|
944 |
|
746 |
Toán và thống kê |
846 |
|
946 |
|
748 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
848 |
|
948 |
|
751 |
Công nghệ kỹ thuật |
851 |
|
951 |
|
752 |
Kỹ thuật |
852 |
|
952 |
|
754 |
Sản xuất và chế biến |
854 |
|
954 |
|
758 |
Kiến trúc và xây dựng |
858 |
|
958 |
|
762 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
862 |
|
962 |
|
764 |
Thú y |
864 |
|
964 |
|
772 |
Sức khỏe |
872 |
|
972 |
|
722 |
Nhân văn |
822 |
|
922 |
|
731 |
Khoa học xã hội và hành vi |
831 |
|
931 |
|
732 |
Báo chí và thông tin |
832 |
|
932 |
|
776 |
Dịch vụ xã hội |
876 |
|
976 |
|
781 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
881 |
|
981 |
|
784 |
Dịch vụ vận tải |
884 |
|
984 |
|
785 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
885 |
|
985 |
|
786 |
An ninh, quốc phòng |
886 |
|
986 |
|
790 |
Lĩnh vực khác |
890 |
|
990 |