Thông tư xác định chỉ tiêu tuyển sinh, Quy chế tuyển sinh, Bảng lĩnh vực ngành đào tạo

18/01/2022 - Lượt xem: 2409

XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Thay thế các Thông tư:

- Thông tư 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.

- Thông tư 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018, Phụ lục 

- Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học.

 

THÔNG TƯ VỀ TUYỂN SINH

Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/7/2022

Thay thế Thông tư 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về Sa đi, b sung một số điều của Quy chế tuyn sinh trình đ đi hc; tuyn sinh trình đ cao đng ngành Giáo dc Mm non ban hành kèm Thông tư s 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Phụ lục)

 

Bảng lĩnh vực ngành đào tạo

(Kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Mã cấp 2

Tên lĩnh vực

514

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

714

814

914

721

Nghệ thuật

821

921

734

Kinh doanh và quản lý

834

934

738

Pháp luật

838

938

742

Khoa học sự sống

842

942

744

Khoa học tự nhiên

844

944

746

Toán và thống kê

846

946

748

Máy tính và công nghệ thông tin

848

948

751

Công nghệ kỹ thuật

851

951

752

Kỹ thuật

852

952

754

Sản xuất và chế biến

854

954

758

Kiến trúc và xây dựng

858

958

762

Nông lâm nghiệp và thủy sản

862

962

764

Thú y

864

964

772

Sức khỏe

872

972

722

Nhân văn

822

922

731

Khoa học xã hội và hành vi

831

931

732

Báo chí và thông tin

832

932

776

Dịch vụ xã hội

876

976

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

881

981

784

Dịch vụ vận tải

884

984

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

885

985

786

An ninh, quốc phòng

886

986

790

Lĩnh vực khác

890

990